Giáo dụcThứ Bảy, 05/01/2019 06:50:00 +07:00
Trong giờ Anh, 'aunt' tức là cô, dì ruột; 'granddaughter' là con cháu gái.
Grandfather: Ông | Son: Con trai |
Father: Bố | Son-in-law: Con rể |
Uncle: Chú/bác | Nephew: Cháu trai |
Brother: Anh trai | Niece: Cháu gái |
Grandmother: Bà | Daughter: Con gái |
Mother: Mẹ | Daughter-in-law: Con dâu |
Aunt: Cô/dì | Grandson: Cháu trai (của ông bà) |
Wife: Vợ | Granddaughter: Cháu gái (của ông bà) |
Sister: Chị gái | Baby: Em bé |
Cousin: Chị/anh/em họ |
>>> Đọc thêm: 80 kể từ thay cho thế cho tới 'amazing' nhập giờ Anh
Bạn đang xem: Từ vựng tiếng Anh chỉ thành viên gia đình bằng hình ảnh ngộ nghĩnh
Linh Nhi
Bình luận
Thưa quý người hâm mộ,
Báo năng lượng điện tử VTC News ước có được sự cỗ vũ của quý độc giả để sở hữu ĐK nâng lên không dừng lại ở đó unique nội dung rưa rứa mẫu mã, đáp ứng nhu cầu đòi hỏi tiêu thụ vấn đề ngày càng tốt. Chúng tôi van lơn rất cảm ơn quý người hâm mộ luôn luôn sát cánh, cỗ vũ tờ báo trở nên tân tiến. Mong có được sự cỗ vũ của quý khách qua chuyện hình thức:
Số tài khoản: 0651101092004
Ngân mặt hàng quân group MBBANK